Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng trung tâm báo cháy Firenet ( FN2127U0ERS )
Chi tiết các bước truy cập vào tủ trung tâm báo cháy FireNet
- Access Level 1:
Màn hình của tủ trung tâm ở Level 1 khi hệ thống không có sự kiện nào ( không có lỗi , không có báo cháy )
Ở level 1 chúng ta chỉ thao tác được phím “ More Events ” khi có từ 2 sự kiện trở lên , hiện tại trên màn hình đang có 2 sự kiện : 1 lỗi và 1 giám sát
2.Access Level 2 :
Muốn vào Access Level 2 ấn phím bất kỳ 1,2,3,4
Nhập 22222 mã mặc định của nhà sản xuất,có thể thay đổi được , bằng phần mềm lập trình M – Loop
Nhập xong màn hình của tủ khi vào level 2
Ở Level 2 chúng ta có thể sử dụng các phím chức năng ở trên tủ, sau 120s nếu không có thao tác nào trên tủ sẽ tự động chuyển về Level 1
Nhấn 1 trong các phím 1,2,3,4 để vào Menu Level 2
Màn hình ở Level 2 này cho ta biết version hiện tại của tủ là V4.115H
Các chức năng của Level 2
2.1 Disablements (cách ly, tắt thiết bị):
Chỉ con trỏ vào phần Disablements nhấn phím sang trái ( phím số 2 ) màn hình sẽ chuyển sang Menu Disablements
Chức năng của từng phần:
Disable Loops : cách ly theo Loop.
Chỉ con trỏ Disable Loops nhấn phím sang phải
Chọn Loop cần cách ly :
Cách ly có mốc thời gian và không có mốc thời gian. Có mốc thời gian là khi hết khoảng thời gian cài đặt thì Loop đó tự bật lên hoạt động bình thường còn không có mốc thời gian thì chúng ta phải bật lại Loop đó lên.
Chọn phần Time :
Thời gian tối đa để tắt Loop là 24h, thời gian tối thiểu là 30 phút,sử dụng phím lên xuống để chọn thời gian tắt, chọn xong nhấn nút sang phải và Enter.Nếu chúng ta không muốn tắt Loop ta nhấn exit để thoát ra Level 2.Các bước thực hiện trên có thể quay lại menu trước bằng phím sang trái
Màn hình báo lỗi khi tắt Loop :
Khi muốn bật lại Loop bị disable ta làm các bước như trên chuyển disable thành enable là Loop hoạt động bình thường
Disable Zones ( cách ly theo Zone ) :
Chỉ con trỏ vào phần Disable Zones
Chọn Zone ( 1-500 )cần cách ly nhấn phím sang phải sẽ hiện ra phần Time và Untimed, ta thao tác các bước sau như phần Disable Loop. Khi bật lại ta cũng làm các bước như trên và chọn Enable
Disable Address ( Cách ly theo từng địa chỉ ) :
Chọn địa chỉ cần cách ly trong Loop nhấn nút sang phải
Dùng phím lên xuống để chọn địa chỉ cần cách sau đó ấn phím sang phải hiện lên bảng Time và Untimed ta lại làm các bước như phần Disable Loop
Và khi bật lại ta cũng làm các bước như trên và chọn Enable
Disable Audible Device ( Cách ly toàn bộ ngõ ra âm thanh ) :
Nhấn phím sang phải màn hình sẽ chuyển sang phần Time vs UnTimed thao tác giống như phần Disable Loop và bật lại cũng làm tương tư như các bước trên chuyển Disable sang Enable
Disable Panel I/O ( tắt ngõ vaò ngõ ra trên tủ ) :
Chọn phần Disable Panel I/O rồi nhấn phím sang phải, màn hình sẽ chuyển sang phần
Chọn Panel Inputs ( tắt ngõ vào trên tủ ) : trên tủ có 8 ngõ vào
- TBL: Troubel Input
- RES: Reset Input
- INT : Int Input
- CNT: Continuous Input
- SIL : Sil.Alarm Input
- PR1: Prog. Input 1
- PR2: Prog. Input 2
- PR3: Prog. Input 3
Chọn Disable ngõ nào thì dùng phím lên xuống chọn phần đó rồi nhấn phím sang phải hiện ra phần Time vs Untimed ta thao tác các bước như trên
Muốn bật laị ta thực hiện các bước như trên ,chuyển Disable sang Enable
View & Restore Disable Features ( xem và tắt Disable )
Dùng phím lên xuống để xem các lệnh Disable rồi nhấn phím Enter
2.2 View Devive ( xem thiết bị )
Chọn phần view device nhấn nút sang phải
View Devices By Loop (xem số thiết bị trên 1 Loop ). Chọn View Devices By Loop nhấn phím sang phải
Ở đây ta xem được số thiết bị trên Loop.Như trên hình là Loop 1 có 8 thiết bị.Nhấn phím sang phải ta xem được chi tiết từng thiết bị trong Loop
Address : Địa chỉ số 51
Zone : 01
Loop : 01
Type : Loại thiết bị ( trên hình là đầu báo khói )
State : Trạng thái (Nomal : bình thường )
Analog Reading : Độ nhạy 61%/Ft
Tương tự xem ở các Loop khác
View Devices By Zone :
Chọn số zone mình cần xem rồi ấn phím sang phải
Lúc này sẽ hiện ra thiết bị trong zone dùng phím lên xuống để tìm địa chỉ cần xem cũng giống như xem thiết bị trên Loop
2.3 Test Zone :
Chế độ Test Zone để test các thiết bị đầu ra, tủ TTBC có thể tự Reset , cho phép mở tắt các ngõ ra output ở trên tủ, ngõ NAC, các ngõ ra trên Loop ( VD các ngõ ra Modul chuông hay Module điều khiển )
Chọn Zone cần test sử dụng phím lên xuống để chọn,sau khi chọn xong, nhấn nút sang phải
Ngõ ra NAC mở hoặc tắt chọn xong nhấn nút sang bên phải chọn tiếp Panel Output mở hoặc tắt
.Panel OutPut là các ngõ ra trên tủ.
Khi chọn xong nhấn phím sang phải chọn bật tắt ngõ ra các thiết bị trên Loop ( Modul Som hay R2ML ).Xong các bước trên nhấn Enter để bật chế độ Test Mode
2.4 Set System Time ( Cài đặt thời gian ) :
Set year : Cài đặt năm
Set Month : Cài đặt tháng
Set Day : Cài đặt ngày
Set Hour : Cài đặt giờ
Set Minute : Cài đặt phút
2.5 Sensor Maintenance Early Warning ( Bảo trì thiết bị đầu báo )
Khi có đầu báo cần bảo dưỡng .VD như đầu báo khói bị bụi cần phải vệ sinh ,chọn phần này sẽ hiển thị lên những đầu báo cần vệ sinh,
2.6 Access Level 3 ( Đăng nhập vào Level 3 của tủ )
Level 3 của tủ cho phép cài đặt lập trình cơ bản cho tủ TTBC
3.Access Level 3 :
Nhập mật khẩu mặc định của tủ là 33333 .Mật khẩu có thể thay đổi được trong phần mềm lập trình “ Loop Explorer ”
Sau khi đăng nhập vào Level 3 màn hình sẽ hiển thị Access Level 3 Menu
3.1 Edit Configuration ( chỉnh sửa cấu hình ) :
Nhấn phím sang phải
Edit Suppliers Name : Sửa tên nhà cung cấp
Edit General Alarm Mode : Chỉnh sửa chế độ báo động chung
Edit I/O : Điều chỉnh input vs output trên tủ
Add/Delete : Thêm và xóa thiết bị
Edit device attributes : Chỉnh sửa thuộc tính thiết bị
Auto Learn : Tự học lại thiết bị
3.1.1 Edit Suppliers Name :
Dùng phím lên xuống để chọn các ký tự, phím sang trái sang phải để di chuyển con trỏ ( tối đa được 40 ký tự )
3.1.2 Edit General Alarm Mode :
Dùng phím lên xuống để chọn chế độ báo động
Ring Mode Common : báo động toàn thể
Ring Mode Zonal : báo động theo khu vực
3.1.3 Edit I/O :
3.1.3.1 Edit I/O Panel :
Edit Panel Inputs : cài đặt các ngõ vào trên tủ TTBC
Dùng phím lên xuống chọn cài đặt 1 trong chế độ các ngõ vào các chế đố đều thao tác giống nhau
Trouble Input ,Reset Input ,Programmable ,Continuous Input ,Int Input ,Pro.Input 1 ,Pro.Input 2 ,Pro.Input 3
Zone: cài đặt vùng
Input Delay : thời gian trễ
Input Latch : trạng thái giữ hay ko giữ
Input Action : Trạng thái đầu vào ( Fire,Trouble .Pre Alarm, Test, Disablement, Transperent, Silence Alarm ,Security ,Auxiliary ,Carbon Monoxide ,Supovisory )
Edit Location Text : Đặt tên cho trạng thái đầu vào đó
Edit Panel Output : cài đặt ngõ ra trên tủ
Nhấn phím sang phải chọn các ngõ ra trên tủ. Chọn 1 trong các ngõ ra để cài đặt
Các ngõ ra là Relay ( tiếp điểm khô ) gồm có : Fire 1 ,Fire 2 ,Trouble ,Supervisory ,Auxilary.
- Zone : cài đặt zone cho relay
- Output Attributes : chọn chế độ đầu vào
- Delay Stage : Thời gian trễ
- Test Device Output : Test ngõ ra
Gen. Alarm Mode : Chế độ báo động chung
Silenceable : Sử dụng alarm silence sẽ ngắt relay
Carbone Monoxide Output : Nhận tín hiệu từ đầu báo carbon
Supervisory Output : Nhận tín hiệu giám sát
Trouble Output : Nhận tín hiệu báo lỗi
Note : cac relay ngõ ra đều cài đặt giống nhau, chỉ có relay Fire 2 có chế độ hoạt động khi tủ mất nguồn AC
Khi cài đặt relay này phải kết hợp với chức năng Edit Ac Fail Report Delay để chỉnh độ trễ
- Các ngõ ra xuất điện áp : 24VDC – 2.5A
- NAC Circuit 1,2,3,4
- Zone : Chon zone cho ngõ ra
- Output Attributes : Nhận tín hiêu đầu vào
Các tín hiệu đầu vào cũng giống như tín hiệu đầu vào của Relay chỉ khác là có thêm Strobe Output
- Test Device Output : Test ngõ ra hoạt động
- Configure Output as Auxilary : Chế độ cài đặt luôn luôn có điện 24VDC
+ None : chế độ thường
+ Resetable Constant Power : Nguồn Reset
+ Door Holder Continuous : Khi có sự kiện mất nguồn 24VDC
- Ngõ Fire Routing, Trouble Routing ,Progamable output :
Các ngõ trên được lập trình để xuất điện áp 24VDC – 500mA tùy theo trạng thái của tủ báo cháy nó cũng giống như ngõ Relay. Ngõ Fire Routing, Trouble Routing được giám sát bằng điện trở 10k ở cuối tuyến.Ngõ Progamable output dùng diode 1N4004S để phân cực
Edit Default Pattern :
Điều chỉnh ngõ ra xuất điện áp :
+ Continuous : Liên tục
+ Temporal : Gián đoạn
+ March : Ngắt quãng
Edit Network Class:
Sử dụng cho mạng chạy theo class B chọn điểm đầu và điểm cuối
Edit Alarm Verification :
Cài đặt thời gian xác minh báo động
Edit Ac Fail Report Delay :
Chỉnh độ trễ cho Relay Fire 2, thời gian từ 0 – 180 phút ,chọn xong ấn phím Enter
3.1.3.2 Edit Remote I/O :
Cài đặt ngõ vào ngõ ra cho card I/O
3.1.3.3 Add Dialer :
Add quay số
3.1.4 Add / Delete Device :
3.1.4.1 Add Device :
Khi lắp đặt thêm 1 thiết bị địa chỉ mới trong hệ thống nếu chưa khai báo tủ trung tâm sẽ báo lỗi :
Phải thao tác add thiết bị mới vào hệ thống :
Chọn phần add device :
Chọn Loop có địa chỉ cần thêm vào :
Dùng phím lên xuống để tìm địa chỉ cần thêm vào :
Dùng phím sang phải , dùng phím lên xuông chọn loại thiết bị cho thiết bị cần thêm vào
Sau đó ấn enter. Thiết bị mới đã được thêm vào hệ thống, nhưng vẫn ở chế độ mặc định, nếu muốn thiết bị này làm theo lênh thì phải dùng phần mềm để lập trình.
3.1.4 Delete Device :
Khi tháo thiết bị ra khỏi hệ thống, tủ trung tâm báo cháy sẽ báo thiết bị đó bị mất kết nối ( disconect ). Nếu không sử dụng thiết bị đó nữa ta có thể xóa thiết bị đó trên hệ thống. Vào phần Delete Device. Chon Loop cần xóa thiết bị :
Dùng phím lên xuống chọn địa chỉ thiết bị cần xóa :
Sau đó ấn Enter là xong
3.1.5 Edit Device Attribute :
Chỉnh sửa các cài đặt trong từng thiết bị, mỗi 1 loại có cách cài đặt khác nhau , chọn Loop có thiết bị cần cài đặt:
Nhấn phím sang phải ,dùng phím lên xuống chọn thiết bị cần cài đặt :
Ở đây mình sẽ hướng dẫn cài đặt 1 số thiết bị cơ bản như :
Đầu báo khói :
Set Zone : cài đặt zone cho thiết bị
Edit Location Text : cài đặt tên cho thiết bị
Change Sensor Type : cài đặt loại đầu dò
Set Sensitivity : chỉnh độ nhạy ngày và đêm ( không nên tùy chỉnh chức năng này ,nên để mặc định của nhà sản xuất )
Set Input Action :
Chọn trạng thái báo về tủ . Báo cháy hay giám sát ,đầu báo khói chỉ có hai tùy chọn. Chọn xong ấn Enter
Đầu báo nhiệt :
Các tùy chọn của đầu báo nhiệt cũng giống như đầu báo khói chỉ các phần Set Sensitivity :
Module SomA :
Nhấn phím sang phải, Module SomA chỉ cài đặt được Zone và tên
Module giám sát ngõ vào ( Frcme-M )hoặc 2 ngõ vào( Dimm)
Module này cũng giống như SomA chỉ cài đặt được Zone và tên
Module 2 ngõ ra ( R2ML ) :
Nhấn phím sang phải:
Set Zone : Cài Zone cho thiết bị
Edit Location Texe : Sửa tên thiết bị
Output Attributes : Chọn trạng thái đầu vào cho thiết bị ( thực hiện các bước giống như chọ cài đặt cho relay ở bảng điều khiển
Delay Stage 1 : điều chỉnh độ trễ của ngõ ra
Test Device : bật chế độ test đầu ra cho thiết bị
Nút nhấn AMS : Cũng giống như cài đặt đầu báo nhưng sẽ không có tùy chọn cảm biến
3.1.6 AutoLearn :
Chức năng này để dùng cho tủ TTBC tự học thiết bị địa chỉ trên hệ thống
Chỉ sử dụng khi đã có dữ liệu trong tủ TTBC tại vì khi sử dụng chức năng này tủ trung tâm báo cháy sẽ quét lại hết thiết bị và đưa về mặc định các tùy chọn của từng thiết bị hay lập trình ngõ vào ngõ ra đều bị xóa hết.
3.2 Set Time ( cài đặt thời gian )
Set Calibration Time : Cài đặt thời gian hiệu chuẩn . Dùng phím lên xuống để cài đăt thời gian
Set Day/Night Times : Cài đặt ngày và đêm
Set Sounder Time – Out : Cài đặt thời gian tắt chuông
3.3 View Print Event Log :
Nhấn phím sang phải
View Event Log : Xem lịch sử các sự kiên
Fire : Sự kiện cháy
Pre – Alarm : Sự kiện trước báo cháy
Trouble : Lỗi
Disablement : Mất kết nối
Other Events : Sự kiện khác
All Events : Tất cả các sự kiện
Print Event Log : In lịch sử các sự kiện
Chọn sự kiện cần in ấn enter:
Clear Event Log : Xóa các sự kiện
Xóa toàn bộ các sự kiên nhấn Enter
3.4 Print Configuration :
Tùy chọn in cấu hình
Có thể in thiết bị theo Loop hoặc theo zone . All Loop là in tất cả còn select Loop là in theo tùy chọn từng Loop, In thiết bị theo zone cũng tương tự như vậy
3.5 System Disablements :
Ngắt kết nối
Disable Printer Ngắt kết nối máy in
Nhấn Enter ngắt kết nối máy in
Disable Buzzer Tắt tiếng Buzzer
Nhấn enter để tắt bíp trên tủ
Disable Ground Trouble : Tắt lỗi tiếp đất
Nhấn Enter để thực hiện
Set Buzzer Silenced Access Level : cài đặt tắt còi buzzer trên tủ từ level 1 , hoặc level 2.Dùng phím lên xuống để tùy chọn
3.6 Loop Data Test :
Test dữ liệu trong Loop :
Chọn Loop cần test. Nhấn phím sang phải để bắt đầu Test
Thoát ra kết thúc thao tác test : nhấn phím sang trái chọn Cancel Test. Sau đó nhấn Enter .
Xem thêm:
Cách khắc phục các lỗi thường gặp trong hệ thống báo cháy Hochiki
Lực lượng pccc dân phòng từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu từ_khóa_mục_tiêu